Thuật ngữ gốm sứ là những từ ngữ chuyên ngành mà bất cứ người yêu gốm sứ Anh và trà chiều Anh quốc nào cũng cần biết. Thông qua những thuật ngữ in trên đáy mỗi sản phẩm hoặc trên bao bì sản phẩm chúng ta sẽ dễ dàng đánh giá sơ lược được về tính chất của từng ấm, tách trà Anh, từ đó lựa chọn được cho mình những sản phẩm ưng ý.
Trong bài viết của World Finest Foods ngày hôm nay, hãy cùng chúng tôi điểm tên những thuật ngữ gốm sứ Anh bắt đầu bằng chữ E, F, G và H nhé!
Earthenware
Earthenware là thuật ngữ dùng để chỉ đồ đất nung tức đồ gốm được tráng men hoặc không tráng men, thường được nung dưới nhiệt độ từ 1000 đến 1100 độ C, thường có màu đỏ hoặc trắng.
Enamel
Thuật ngữ chỉ một lớp phủ thủy tinh nóng chảy, được nung ở nhiệt độ thấp để phủ lên bề mặt các sản phẩm gốm sứ Anh.
Enamel Firing
Thuật ngữ chỉ lần nung cuối để lớp men trên bề mặt gốm sứ Anh trở thành vĩnh cửu.
Englobe
Thuật ngữ chỉ lớp phủ màu trắng hoặc màu được phủ lên bề mặt gốm sứ Anh trước khi đem đi tráng men.
Fine China
Vật liệu gốm sứ được tạo thành từ hỗn hợp đá Trung Quốc và đất sét Trung Quốc, khác với Bone China được sản xuất từ tro xương, đất sét và đá. Xét về lịch sử hình thành, Fine China xuất hiện sớm hơn Bone China, từ khoảng năm 11 trước Công nguyên, với độ trong mờ, tính thấu quang, tính thẩm mỹ và giá thành tốt hơn rất nhiều so với các sản phẩm gốm sứ xương Bone China.
Fire Brick
Thuật ngữ chỉ gạch cách nhiệt – loại gạch được sử dụng để giữ nhiệt trong lò nung ở một mức nhất định. Loại gạch này có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị nứt, vỡ.
Firing Range
Thuật ngữ chỉ phạm vi nhiệt độ mà ở đó gốm sứ Anh được nung hay chất men bị nung nóng chảy.
Flux
Thuật ngữ chỉ một vật chất nóng chảy có tác dụng biến đổi silica thành men sứ.
Foot
Thuật ngữ chỉ phần chân của các sản phẩm gốm sứ Anh, bao gồm tách trà Anh, ấm trà Anh, khay bánh….
Xem thêm: Bộ sưu tập gốm sứ Anh quốc Wedgwood GIO
Frit
Thuật ngữ chỉ một vật liệu gốm sứ có nguồn gốc từ chất trợ dung và silica được nấu chảy và đóng thành dạng bột mịn.
Frizzling
Thuật ngữ chỉ lỗi trong trang trí gốm sứ Anh, điển hình như việc các họa tiết bị cuộn và chồng lên nhau. Nguyên nhân chủ yếu đến từ nhiệt độ quá cao trong quá trình nung lần 1 đã gây ra sự sôi của môi trường, bao gồm men gốm, kích thước các sản phẩm…
Glaze
Thuật ngữ chỉ lớp thủy tinh mỏng được hình thành trên bề mặt của một sản phẩm gốm sứ trước khi sản phẩm được tráng men và nung ở nhiệt độ cao. Glaze còn được hiểu là men của sản phẩm.
Glaze Stain
Thuật ngữ chỉ chất tạo màu được thêm vào gốm sứ Anh để trang trí cho các sản phẩm gốm sứ.
Glost
Thuật ngữ chỉ các sản phẩm gốm sứ đã trải qua quá trình nung và tráng men.
Greenware
Thuật ngữ chỉ các sản phẩm gốm sứ chưa nung và đã sẵn sàng để nung.
Hardening On
Quy trình nung các sản phẩm gốm sứ đến nhiệt độ từ 650-700 độ C để cố định màu sắc trước khi tráng men.
Trên đây là toàn bộ những thuật ngữ gốm sứ bắt đầu bằng chữ E, F, G và H cơ bản nhất mà bạn nên biết do World Finest Foods chọn lọc và tổng hợp. Hãy cùng theo dõi những bài viết tiếp theo trong series Tìm hiểu thuật ngữ gốm sứ Anh (P1) và (P2) của chúng tôi để bổ sung thêm những kiến thức gốm sứ bổ ích nhé!
Liên hệ: World Finest Foods
Địa chỉ: 78 Vũ Phạm Hàm, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: https://worldfinestfoods.vn/
Liên hệ để được hỗ trợ và tư vấn thông tin sản phẩm: 0944368008